Báo Giá Thi Công Xây Dựng Nhà Khung Thép Tiền Chế 2023 -2024

Báo giá xây dựng trọn gói Nhà Khung Thép Tiền Chế tại Hà Nội năm 2023 – 2024 của XÂY DỰNG NHÀ TÔT
Chất lượng tốt nhất
Giá rẻ nhất
Thời gian ngắn nhất

KHÔNG SỢ TRƯỢT GIÁ VÀ PHÁT SINH THÊM CHI PHÍ

GỌI CHO CHÚNG TÔI NGAY NẾU CẦN KHẢO SÁT, ĐO ĐẠC VÀ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

I. Báo giá xây dựng trọn gói nhà nhà thép tiền chế tại Hà Nội
 Đơn giá xây dựng: 1.350.000 đ – 3.000.000 đ /m² xây dựng hoàn thiện (Nhà dân dụng)

Báo giá phần kết cấu thép và tôn sàn:
Đơn giá 1.35tr/m2 là bao gồm khung kết cấu + tôn sàn deck, chưa bao gồm phần móng, vách, điện nước

Báo giá phần kết cấu thép + tường xây:
 Đơn giá nếu thêm phần tường bao thì đơn giá sẽ thêm 400k/m2, thành: 1.75tr/m

Báo giá Kết cấu thép + tường + bê tông sàn:
Đơn giá nếu thêm bê tông sàn lầu (có cốt thép) thì đơn giá sẽ thêm 350k/2, đơn giá thành: 2,1tr/m2

Báo giá thêm các hạng mục khác:
 Tường tự nếu thêm WC, đện nước,…giá theo yêu cầu

II. Giá chênh lệch do kết cấu thép: dầm cột thép to hay nhỏ, sàn bê tông dày hay mỏng..

Do khác biệt trong bản vẽ thiết kế dẫn đến trọng lượng thép của công trình quá cao hay quá thấp, sàn bê tông quá mỏng hoặc quá dày, cốt thép trong sàn bê tông to hay nhỏ…cũng gây khác biệt khá lớn cho đơn giá.

Ví dụ cùng 1 công trình nhà tiền chế nhưng:

Thiết kế 1: Thiết kế cột I-300, dầm I-450, sàn bê tông dày 150, đơn giá sẽ là: 2.4tr/m2

Thiết kế 2: Thiết kế cột I-250, dầm I-350, sàn bê tông dày 120, đơn giá sẽ là: 1.75tr/m2

Thiết kế 3: Thiết kế cột I-200, dầm I-250, sàn bê tông dày 80, đơn giá sẽ là: 1.5tr/m2

Trong 3 thiết kế trên, thiết kế thứ 2 là tối ưu cho chịu lực và khối lượng thép. Thiết kế 1 và 3 là quá thừa gây lãng phí hoặc quá thiếu gây nguy hiểm, rung lắc công trình.

Bảng hạng mục thi công cơ bản trong báo giá chi phí xây dựng nhà khung thép:

STT Hạng mục thi công Vật liệu xây dựng cơ bản nhà, xưởng thép tiền chế Sản phẩm cung cấp
1 Kết cấu móng Bê tông cốt thép, lớp cấu tạo nền, lớp sơn nền Không.
2 Hệ khung chính Bao gồm khung kèo, hệ giằng, giằng cột, giằng mái, giằng xà gồ) và bu lông liên kết móng (bu lông neo). Kèo không có cột giữa, Kèo có cột giữa, Hệ mái, Kèo một mái, Kèo PebHybrid, Kèo Lean-To, Kèo tổ hợp cong, Kèo nhiều gian
3 Hệ tôn lợp Loại tôn mái, loại tôn vách, vật liệu, xử lý bề mặt (mạ sơn màu hoặc mạ kẽm / hợp kim nhôm-kẽm-magie) Loại tôn: LokSeam, PebLiner, PebDek, PebSeam128, PebWall, PebRoof Chất liệu tôn: AluPeb, GalvaPeb, Hyper180, PebLeed, Silver180, Alu-Zinc, PebInsul, PebFoam Màu sắc tôn: Alumin, Blue Tooth, Green Tea, Opal Green, PEB Blue, White Crea
4 Hệ thống kết cấu phụ Mái che, lối phụ, hệ thống thông gió, cầu trục,… Mái che, Mặt dựng trang trí, Cầu trục, Thông gió đỉnh mái, Bản thép vân, Thang, Tấm sàn Grating, Tay vịn cầu thang, Cầu thang, lối đi, Mái lợp, sàn liên hợp Mezzanine…
5 Phụ kiện Bu lông liên kết móng, liên kết cấu kiện, phụ kiện tăng thẩm mỹ và tuổi thọ công trình Bu lông, vít, diềm mái, diềm góc, lam gió, máng

Một số mẫu nhà thép tiền chế 2 tầng đẹp nhất hiện nay

Kts: LHQuy

 

Leave Comments

0903 466 102
0903 466 102